Bảng giá đất xã Nâm Nung, Krông Nô
Bảng giá đất là cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất khi thực hiện giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất...
Ngày 08/5/2020, UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quyết định Quy định về Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024. Quyết định này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông và Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
1. Bảng giá đất ở nông thôn xã Nâm Nung
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá<br>QĐ 08/20 | Đơn giá NQ 14/23 | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường trục chính xã | Giáp ranh xã Nâm N'Đir | Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m) | 250 | |
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m) | Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m) | 450 | |||
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m) | Cầu Đắk Viên | 340 | |||
Cầu Đắk Viên | Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ | 360 | |||
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ | Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung | 1.000 | |||
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung | Giáp ranh giới xã Tân Thành | 320 | |||
2 | Đường Hầm sỏi | Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi) | Giáp ranh xã Đắk Drô | 220 | |
3 | Đường Bon Ja Ráh | Ngã ba Nâm Nung | Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang | 360 | |
4 | Khu vực ba tầng | Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc | Hết đất nhà ông Trần Văn Trung | 530 | |
5 | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã | Tuyến D1 | Tuyến N5 | 800 | |
Tuyến N1 | 600 | ||||
Tuyến N8 | 250 | ||||
Tuyến N9 | 600 | ||||
Tuyến D6 | Tuyến N8 | 500 | |||
Tuyến N8 | Tuyến N6 | 250 | |||
Tuyến N7 | 600 | ||||
Tuyến D10 | Tuyến N8 | 250 | |||
6 | Đường trục chính thôn | Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) | Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) | 150 | |
Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir | Hết đất nhà ông Đinh Công Đình | 150 | |||
Đường bon R'cập | Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh | 150 | |||
7 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | |||
8 | Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi | 200 |
2. Bảng giá đất nông nghiệp và vị trí
STT | LOẠI ĐẤT | VỊ TRÍ | ĐƠN GIÁ/m2 | XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CHI TIẾT |
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1 | 20.000 | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập |
2 | 18.000 | - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | ||
3 | 16.000 | - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | 1 | 35.000 | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập |
2 | 28.000 | - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | ||
3 | 24.000 | - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 17.000 | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. |
2 | 15.000 | - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái | ||
3 | 14.000 | - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Đất trồng lúa | 1 | 23.000 | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. |
2 | 21.000 | - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | ||
3 | 19.000 | - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Đất rừng sản xuất | 9.000 | Áp dụng chung cho tất cả các vị trí |