Bảng giá đất xã Long Sơn, Đắk Mil mới nhất 2024
Tìm hiểu về giá đất xã Long Sơn, Đắk Mil mới nhất 2024. Bảng giá đất chi tiết theo từng loại đất, vị trí. Tư vấn mua bán đất xã Đức Mạnh giá tốt, pháp lý rõ ràng
Bảng giá đất là cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất khi thực hiện giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất và là mức giá bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
Ngày 08/5/2020, UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quyết định Quy định về Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024. Quyết định này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông và Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
1. Bảng giá đất ở nông thôn xã Long Sơn
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá QĐ 08/20 | Đơn giá NQ 14/23 | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường tỉnh lộ 683 | Giáp xã Đắk Sắk | Cầu suối 2 | 150 | 225 |
Cầu suối 2 | Nhà bà Nông Thị Liên | 200 | 300 | ||
Nhà bà Nông Thị Liên | Giáp ranh huyện Krông Nô | 200 | 300 | ||
2 | Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m | 150 | 210 | ||
3 | Đường thôn Nam Sơn | Tỉnh lộ 683 | Hết thôn Nam sơn | 150 | 210 |
4 | Các khu dân cư còn lại | 80 | 120 | ||
5 | Đường liên xã Long Sơn - Đắk R'la (đường ĐH 20) | Hội trường thôn Tây Sơn | Mỏ đá cũ | 208 | |
6 | Đường thôn Tây Sơn | Đường ĐH20 | Tỉnh lộ 683 | 208 |
2. Bảng giá đất nông nghiệp và vị trí
STT | LOẠI ĐẤT | VỊ TRÍ | ĐƠN GIÁ/m2 | XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CHI TIẾT |
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1 | 19.000 | Vị trí 1: Không có |
2 | 16.000 | Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn | ||
3 | 11.000 | Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu suối hai | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | 1 | 29.000 | Vị trí 1: Thôn Tây Sơn |
2 | 24.000 | Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai | ||
3 | 20.000 | Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. | ||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 13.000 | Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn |
2 | 12.000 | Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, | ||
3 | 11.000 | Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu Suối Hai | ||
4 | Đất trồng lúa | 1 | 24.000 | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn |
2 | 20.000 | Vị trí 2: Không có | ||
3 | 16.000 | Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã |