2C974730-E582-4AF5-A77A-FE418F82D358

Bảng giá đất xã Đắk N'Drót, Đắk Mil, Đắk Nông


Bảng giá đất là cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất khi thực hiện giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất và là mức giá bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

Ngày 08/5/2020, UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quyết định Quy định về Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024. Quyết định này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông và Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông

1. Bảng giá đất ở nông thôn xã Đắk N'Drót

(Đơn vị tính: 1000 đồng)

TTTên đườngĐoạn đườngĐơn giá QĐ 08/20 Đơn giá NQ 14/23
TừĐến
1Quốc lộ 14Giáp ranh xã Đức MạnhNgã ba, 304400480
Ngã ba, 304Giáp xã Đắk R'la300360
2Đường 304Quốc lộ 14Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)200220
Cầu suối Đắk Gôn INgã ba UBND xã Đắk N'Drót180198
Ngã ba UBND xã Đắk N'DrótCuối dốc tấm tôn150180
Cuối dốc Tấm TônNgã ba nhà ông Phí Văn Tính250
Ngã ba nhà ông Phí Văn TínhNhà ông Hoàng Văn Phúc500650
Nhà ông Hoàng Văn PhúcNgã sáu thôn 4600780
Ngã sáu thôn 4Ngã ba nhà ông Xuân Phương200240
Ngã ba nhà ông Xuân PhươngCầu gỗ 150180
Cầu gỗNgã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)200220
3Đường vào buôn Đắk R’laCầu Suối Đắk Gôn IINgã ba buôn Đắk R'la150180
4Đường thôn 1Km0 (Quốc lộ14)Km0 + 200150165
5Đường Đắk N'Drót - Đồn 755Nhà ông Hoàng Văn PhúcCầu cọp160
6Đường vào khu dân cư 23 hộNgã ba nhà ông Phí Văn TínhHết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)160
7Đường thôn 5 đi thôn 6Ngã ba nhà ông Trần Minh ThanhNgã ba làng đạo thôn 6150180
8Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6Ngã sáu thôn 4Ngã ba làng đạo thôn 6150180
9Đường thôn 9Cổng thôn 9Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu120144
10Đường thôn 4 qua thôn 3Cổng chợ ông ThuyênNgã ba thôn 3, thôn 9160176
11Các khu dân cư còn lại90
12Đường vào bon Đắk R’LaNgã ba UBND xã Đắk N’DrotNgã ba nhà ông Hai Chương170221
Ngã ba nhà ông Hai ChươngNgã ba Bon Đắk R'La200

2. Bảng giá đất nông nghiệp và vị trí

STTLOẠI ĐẤTVỊ TRÍĐƠN GIÁ/m2XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CHI TIẾT
1Đất trồng cây hàng năm khác118.000Vị trí 1: Gồm các thôn 3,4,7,8
215.000Vị trí 2: Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me
311.000Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại
2Đất trồng cây lâu năm128.000Vị trí 1: Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla
225.000Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4
321.000Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 9
3Đất nuôi trồng thủy sản114.000Vị trí 1: Bon Đắk Me, Bon Đắk R'la
212.000Vị trí 2: Thôn 3, 4
311.000Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9
4Đất trồng lúa121.000Toàn xã thuộc vị trí 3
220.000
319.000